Today's Pick Up
ベトナム人留学生のためのガイドブック.jpg
0  0
『ベトナム人留学生のための日本留学ガイドブック2024』が発行されました。今回は、日本の生活編・日本留学編・学校案内に大きく分けて紹介しており、新たに「ベトナム人留学生から人気の学校特集」が追加されました。この1冊があれば、日本の生活での疑問や不安が解消すること間違いなし! 

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

【東京国際福祉専門学校】介護福祉士 là chứng chỉ gì?

作成者 mng_vn 作成日 作成日19-03-20 14:15 閲覧数2,546回 Comments0件





Để tải/đăng ký nhận tài liệu của 東京国際福祉専門学校, các bạn hãy click vào ảnh bên dưới nhé!

 

 

東京国際福祉専門学校.JPG

 

 

Làm việc tại Nhật Bản với chế độ visa Hộ lý mới được thiết lập


 

image001.jpg

 

 

Học hỏi những kiến thức, kỹ thuật chuyên ngành hộ lý và khả năng thích ứng với xã hội

 

Trải qua 21 năm kể từ ngày thành lập, nhà trường hiện sở hữu nhiu khoa ngành chuyên đào tạo các nhà chuyên môn trong lĩnh vực phúc lợi xã hội với khả năng đạt được các chứng chỉ quốc gia cần thiết. Đội ngũ học viên đã tốt nghiệp của trường cũng nhận được sự đánh giá cao từ các đơn vị tuyển dụng và hiện đang hoạt động trên tuyến đầu của ngành phúc lợi. Bên cạnh đó, nhà trường cũng đã thành lập khoa 国際福祉ビジネス để giúp các bạn du học sinh nước ngoài vừa học hỏi những kiến thức, kĩ năng chuyên ngành phúc lợi vừa làm quen, hòa nhập vào với xã hội Nhật Bản.

 

 

image002.jpg

 

 

介護福祉士 là chứng chỉ gì

 

介護福祉士 là chứng chỉ quốc gia cho nghề hộ lý, một nghề chuyên môn trong lĩnh vực phúc lợi xã hội. Công việc của 介護福祉士 là hỗ trợ các khâu sinh hoạt thường ngày như ăn uống, tắm giặt, đi lại… cũng như lắng nghe chia sẻ, tư vấn, chăm sóc tinh thần cho các đối tượng cần tới hộ lý như người cao tuổi, người khuyết tật.

Ngoài ra, 介護福祉士 còn đảm nhiệm cả nhiệm vụ hướng dẫn, tư vấn cho các thành viên gia đình hay người tham gia hỗ trợ công việc hộ lý. Với kiến thức chuyên môn và kỹ thuật lành nghề, có thể nói 介護福祉士 đóng vai trò dẫn dắt chủ đạo trong các khâu hộ lý.

 

 

Làm thế nào để trở thành 介護福祉士?

 

Tới Nhật với tư cách du học sinh

→ Nhập học trường tiếng

→ Học ít nhất 2 năm tại 東京国際福祉専門学校

→ Lấy chứng chỉ 介護福祉士

→ Xin việc tại các cơ sở hộ lý

→ Xin chuyển đổi visa hộ lý

→ Làm việc tại cơ sở hộ lý

 

 

Kể từ năm 2017, học viên tốt nghiệp các cơ sở đào tạo chuyên ngành bắt buộc phải vượt qua kỳ thi chứng chỉ quốc gia để có thể làm việc với tư cách 介護福祉士. Tuy nhiên, đối với các trường hợp học viên tốt nghiệp trước tháng 3/2022 thi trượt hoặc không tham gia kỳ thi chứng chỉ quốc gia, những đối tượng này sẽ được cấp phép làm việc với tư cách介護福祉士trong vòng tối đa 5 năm và có thể xin được visa Hộ lý.

 

 

image003.jpg


Tại 国際福祉ビジネス科, học viên sẽ được học hỏi một cách tổng hợp v kiến thức – kỹ năng chuyên ngành phúc lợi, cách thức vận hành một cơ sở phúc lợi và các kỹ năng – phong cách làm việc cần thiết.

 

 

image004.jpg

 

Học phí có thể chia làm 2 lần nộp 

Lần 1khi được cấp tư cách lưu trú:  597,000 Yên

Lần 2: 76,000 Yên

                                                                   

 Miễn giảm lệ phí nhập học theo chế độ khuyến khích học tập dành cho du học sinh người nước ngoài.

*校援費 bao gồm các khoản gia nhập bảo hiểm tập thể, chi phí ngoại khóa

 

 Chi phí năm 2 sẽ bao gồm học phí như trong ảnh, phí duy trì bảo dưỡng trang thiết bị, phí thực tập, phí giáo trình giáo cụ, tổng cộng là  843,000 Yên

 

 

image005.jpg

 

介護福祉科 cung cấp cho học viên điu kiện thuận lợi để học tập những kỹ năng thực tiễn phục vụ cho công việc hộ lý và môi trường thích hợp để trưởng thành v mặt nhân cách.

 

 

image006.jpg

 

Học phí có thể chia làm 2 lần nộp 

Lần 1khi được cấp tưcách lưu trú:  748,000 Yên

Lần 2: 348,000 Yên

 

 Visa Hộ lý

 Miễn giảm lệ phí nhập học theo chếđộ khuyến khích học tập dành cho du học sinh người nước ngoài.

*校援費 bao gồm các khoản gia nhập bảo hiểm tập thể, chi phí ngoại khóa 

 Chi phí năm 2 sẽ bao gồm học phí nhưtrong ảnh, phí duy trì bảo dưỡng trang thiết bị, phí thực tập, phí giáo trình giáo cụ, tổng cộng là 1,016,000 Yên

 

 

Chế độ học bổng đặc biệt dành cho học viên khoa 介護福祉」

Miễn giảm một phần/toàn bộ học phí cho những trường hợp đạt thành tích cao trong kì thi đầu vào

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。


TOTAL 1,360 bài viết – Trang 28
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
145 2021-08-23 1067 0
144 2021-07-28 1834 0
143 2021-06-18 806 0
142 2021-05-31 1934 0
141 2021-04-28 1448 0
140 2021-04-04 1591 0
139 2021-03-22 774 0
138 2021-02-24 1053 0
137 2021-01-27 766 0
136 2021-01-06 887 0
135 2020-12-07 1621 0
134 2020-11-09 885 0
133 2020-10-19 1352 0
132 2020-09-16 1950 0
131 2020-07-30 1432 0
130 2020-08-10 1537 0
129 2020-07-10 1148 0
128 2020-06-23 1760 0
127 2020-06-02 2987 0
126 2020-04-30 1657 0
125 2020-03-31 2081 0
124 2020-03-13 1888 0
123 2020-02-26 3416 0
122 2020-01-29 1698 0
121 2020-01-07 1506 0
120 2019-12-09 1420 0
119 2019-11-27 1567 0
118 2019-11-22 2250 0
117 2019-11-15 2584 0
116 2019-11-06 1486 0
115 2019-10-29 2903 0
114 2019-08-30 3452 0
113 2019-07-29 2173 0
112 2019-06-30 2395 0
111 2019-06-07 2514 0
110 2019-05-24 2063 0
109 2019-04-27 2025 0
108 2019-04-11 3105 0
107 2019-03-20 2417 0
106 2019-02-27 2327 0
105 2019-02-08 2622 0
104 2019-01-24 2861 0
103 2019-01-18 2563 0
102 2018-12-10 2803 0
101 2018-10-24 3442 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.