Today's Pick Up
★400--202306chn_ebook-1.jpg
0  0
今回の特集は、 日本で暮らす外国人留学生のみなさんの役立つ情報をまとめました。 さらに、日本での最新アルバイト情報! その他にも何十年もロングセラーを続けている日本のお菓子、 日本の防災・防疫なども掲載しています。

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

【新東京歯科技工士学校】Kỹ thuật viên nha khoa là gì?

作成者 mng_vn 作成日 作成日19-02-16 02:55 閲覧数2,373回 Comments0件





image001.jpg

 

image002.jpg

 

 

Hãy cùng có những trải nghiệm bổ ích quý giá trong môi trường học tập với đầy đủ trang thiết bị cơ sở vật chất tối tân của 新東京歯科技工士学校để trở thành những歯科技工士 (chuyên viên kỹ thuật nha khoa) với tay nghề đạt tiêu chuẩn Nhật Bản có thể tỏa sáng trên toàn thế giới

 

 

image003.jpg

 

 

Công việc của kỹ thuật viên nha khoa là chế tác, sửa chữa những dụng cụ nha khoa như răng bạc, răng giả phục vụ trị liệu sâu răng…, đòi hỏi mỗi kỹ thuật viên nha khoa cần phải nắm được các kiến thức, kỹ thuật về gia công kim loại, gốm sứ, điêu khắc, thiết kế kỹ thuật số…

 

 

image004.jpg

 

 

“Kỹ thuật viên nha khoa (歯科技工士)” và “Vệ sinh viên nha khoa (歯科衛生士)khác gì nhau

「歯科技工士」「歯科衛生士」đềulà những chứng chỉ nghề quốc gia, được quy định tại các luật 歯科技工士法歯科衛生士法,đòi hỏi một cá nhân cần phải trải qua quá trình đào tạo nhất định để có thể đạt được chứng chỉ và làm việc trong những lĩnh vực y tế liên quan với thân phận, địa vị được đảm bảo.

「歯科技工士」chủyếu làm việc ở các bệnh viện/phòng khám nha khoa hay các cơ sở kỹ thuật nha khoa với nhiệm vụ chế tác, sửa chữa, gia công các dụng cụ phục vụ trồng răng giả, niềng chỉnh răng.

Trongkhi đó, 「歯科衛生士」chủyếu làm việc tại các bệnh viện/phòng khám nha khoa với nhiệm vụ hỗ trợ quá trình khám bệnh/trị liệu, tư vấn chăm sóc sức khoẻ răng miệng.

Cùngvới các nha sĩ, 「歯科技工士」「歯科衛生士」kếthợp thành một đội chuyên chăm sóc, giải quyết các vấn đề liên quan tới nha khoa của bệnh nhân. Tuỳ theo chỉ thị của nha sĩ, 「歯科技工士」và 「歯科衛生士」sẽ tiến hành những công việc tương đối khác nhau. Mỗi công việc cũng yêu cầu những tố chất khác biệt, nhưng nhìn chung đây đều là những mảng công việc hết sức quan trọng trong lĩnh vực nha khoa.

 

  

 

 

Lời nhắn nhủ của học viên

Tại Đài Loan, bố mình hiện đang làm công việc liên quan tới vật liệu phục vụ nha khoa, và nhờ đó mình mới biết tới công việc 歯科技工士. Thông qua phim ảnh, mình cũng đã biết tới và trở nên thích văn hoá Nhật Bản. Mình vốn có hứng thú với việc làm ra nhiều đồ vật khác nhau, và cũng cảm thấy công việc của歯科技工士rất có ý nghĩa nên đã quyết định theo đuổi để lấy được chứng chỉ này. 新東京có môi trường học tập rất tốt với hệ thống trang thiết bị hiện đại và đội ngũ giáo viên nhiệt tình thân thiện. Ban đầu mình cũng hơi bất an về trình độ tiếng Nhật, nhưng bây giờ thì mình đã có thêm rất nhiều người bạn mới và muốn làm việc lâu dài tại Nhật! Các bạn còn đang băn khoăn về con đường cho tương lai, hãy thử ghé qua tìm hiểu về 新東京một lần xem sao nhé!

 

 


Chương trình tư vấn đặc biệt dành cho du học sinh người nước ngoài

Bao gồm cả các giờ học trải nghiệm kỹ thuật nha khoa dành cho các bạn có nguyện vọng!

 

Hãy tới tham gia để được đội ngũ nhân viên chuyên trách giải đáp các thắc mắc về học phí hay chế độ thi đầu vào nhé!

 

 

image006.jpg

 

 

科技術予備教育科 (Khoa Giáo dục dự bị Kỹ thuật Nha khoa) 

Học bao quát về kiến thức và kỹ thuật nha khoa cơ bản chỉ trong vòng 1 năm

 

 

 

image007.jpg

 

image008.jpg

 

 

歯科技工士科部 (Ngành Kỹ thuật viên Nha khoa I)

>総合歯科技工コース(Chuyên ngành Kỹ thuật Nha khoa Tổng hợp) 

>デジタル技工コース(Chuyên ngành Công nghệ Nha khoa Kỹ thuật số) 

>スポーツ技工コース(Chuyên ngành Kỹ thuật Nha khoa Thể thao) 


Sau khi tốt nghiệp 歯科技術予備教育科, các bạn du học sinh có nguyện vọng học chuyên sâu hơn về kiến thức, kỹ thuật nha khoa có thể học tiếp lên「歯科技工士科部」. Trong trường hợp này, các bạn du học sinh sẽ được miễn giảm 800,000 Yên học phí cho 2 năm học.


 

image009.jpg

 

 

Các chế độ hỗ trợ chi phí học tập

 

留学生奨励金制度(Chế độ học bổng khuyến học dành cho du học sinh)

Dành cho các bạn du học sinh có nguyện vọng theo học 歯科技術予備教育科; miễn giảm 150,000 Yên học phí. 

Đối với các bạn có nguyện vọng theo học 歯科技工士科, mức miễn giảm sẽ là 300,000 Yên cho 1 năm học, tổng cộng là 600,000 Yên cho 2 năm học.

Cần đạt tỷ lệ chuyên cần từ 90% trở lên trong quá trình theo học trường Nhật ngữ.

 

歯科技術予備教育科学費分納制度(Chế độ trả góp học phí cho học viên 歯科技術予備教育科)

Dành cho các bạn gặp khó khăn trong việc nộp toàn bộ học phí trong một lần. Các bạn có nguyện vọng xin hãy điền vào hồ sơ ứng tuyển. Sau khi vượt qua kỳ thi đầu vào, bạn chỉ cần đóng trước 100,000 Yên và nộp thêm đơn xin trả góp học phí là được.

 

兄弟・姉妹学費免除制度(Chế độ miễn gỉam học phí dành cho thân nhân học viên/cựu học viên)  

Miễn giảm 50,000 Yên học phí cho các trường hợp dưới đây. Các bạn thí sinh có nguyện vọng xin hãy điền vào hồ sơ ứng tuyển.

 

image010.jpg

Chỉ cách 5’ đi bộ từ ga Omori, 18’ đi tàu từ Shibuya, 10’ đi tàu từ Shinagawa!

 

 

 

Lịch trình tuyển sinh

 

image011.jpg

 

image012.jpg

 

 

Thôngtin tuyển sinh chi tiết xin tham khảo tại:

https://www.dt.ntdent.ac.jp/department/education?utm_source=jos&utm_medium=referral

 

 

 

 

 

 

 

Để biết thêm về 新東京歯科技工士学校, các bạn hãy click vào ảnh bên dưới nhé!


新東京歯科技工士学校.jpg

 

Mọi thắc mắc xin để lại bình luận hoặc liên hệ tới:

E-mail: jschoolvn@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/thongtinduhocnhat/

hoặc https://www.facebook.com/gotojapanschool/

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。


TOTAL 1,349 bài viết – Trang 25
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
269 2019-06-06 1774 0
268 2019-05-11 1728 0
267 2019-04-02 2025 0
266 2019-03-20 2017 0
265 2019-01-25 2473 0
264 2019-01-31 2510 0
263 2019-01-24 2515 0
262 2019-01-15 2517 0
261 2018-12-10 2808 0
260 2018-11-14 3422 0
259 2018-10-18 3655 0
258 2018-09-27 3658 0
257 2018-09-06 3308 0
256 2018-07-09 2891 0
255 2018-07-09 2850 0
254 2018-05-01 3484 0
253 2024-05-31 175 0
252 2024-04-03 133 0
251 2024-04-05 144 0
250 2024-01-18 190 0
249 2023-12-28 332 0
248 2023-12-14 370 0
247 2023-11-08 783 0
246 2023-09-30 1149 0
245 2023-08-16 1503 0
244 2023-07-07 956 0
243 2023-05-30 987 0
242 2023-04-18 1857 0
241 2023-03-14 1379 0
240 2023-02-21 537 0
239 2022-12-22 962 0
238 2022-11-22 676 0
237 2022-11-04 815 0
236 2022-09-27 1892 0
235 2022-08-19 1851 0
234 2022-08-05 3387 0
233 2022-07-05 2689 0
232 2022-06-08 1439 0
231 2022-05-10 913 0
230 2022-04-22 1647 0
229 2022-03-18 1255 0
228 2022-02-13 598 0
227 2022-01-18 2207 0
226 2021-12-28 1067 0
225 2021-12-14 1107 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.