Today's Pick Up
★400--202306kor_ebook-1.jpg
0  0
今回の特集は、 日本で暮らす外国人留学生のみなさんの役立つ情報をまとめました。 さらに、日本での最新アルバイト情報! その他にも何十年もロングセラーを続けている日本のお菓子、 日本の防災・防疫なども掲載しています。

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

【芝浦工業大学】Quy chế tuyển sinh năm 2022

作成者 mng_vn 作成日 作成日21-08-18 15:49 閲覧数1,837回 Comments0件





 

Để tải/đăng ký nhận tài liệu của 芝浦工業大学 các bạn hãy click vào ảnh bên dưới nhé!


無題.png

 

1.jpg

 

Chinh phc thế gii bng công ngh k thut!

 

Mt lot các lĩnh vc hc tp ti h thng 3 cơ s, 4 khoa và 16 chuyên ngành vi các trang thiết b nghiên cu tân tiến nht cùng vi các hot đng tăng cường môi trường toàn cu hóa thông qua “Chương trình h tr thành lp trường đi hc siêu toàn cu” ca B Giáo dc, Đi hc Shibaura luôn hot đng vi mc tiêu giáo dc, đào to các “k sư có th cng hiến cho thế gii”.

 

Đi hc Shibaura luôn có nhiu chế đ h tr cho tng cá nhân sinh viên, t nhng sinh viên còn ng ngàng khi ln đu sng mt mình, lo lng v năng lc hc tp đến nhng sinh viên có ý đnh đi du hc.

 


 

Trường Đại học Kỹ thuật Shibaura chú trọng vào “giáo dục thực tiễn” bằng cách thường xuyên tổ chức các hoạt động nghiên cứu kết hợp cùng doanh nghiệp. Môi trường học tập tại đây thu hút sinh viên vì giúp mỗi sinh viên có cơ hội sử dụng những kiến thức được học ở trường đại học để giúp ích cho xã hội. Năm 2014, trường là trường đại học dân lập duy nhất được lựa chọn là trường đại học siêu toàn cầu thực hiện “Chương trình xúc tiến giáo dục nhân lực toàn cầu”. Trường vẫn đang nỗ lực hết sức trong việc thúc đẩy nâng cao nội dung và môi trường giáo dục từ việc mở địa điểm Toyosu, Shibaura đến việc thành lập các chuyên ngành Khoa học đời sống, Kỹ thuật thiết kế, Toán học và khoa Kiến trúc,...

 

Tại Đại học Shibaura, bạn sẽ có nhiều lựa chọn từ ngành khoa học vật lý, số học đến kiến trúc, thiết kế với 4 khoa và 20 chuyên ngành, khóa học. Sự kết hợp giữa các khoa và lĩnh vực sẽ đảm bảo cung cấp cho sinh viên những kiến thức chuyên môn nâng cao.

 

 

 

Quy chế tuyển sinh

 

Tuyển sinh đặc biệt dành cho du học sinh

 

▷Tư cách nộp hồ sơ

 

1.Những người đáp ứng được 1 trong các điều kiện dưới đây

 

Đến thời điểm 31 tháng 3 năm 2022, dự kiến tốt nghiệp khóa học 12 năm tại các trường trong và ngoài nước, trong đó phải là các trường không theo chế độ giáo dục của Nhật Bản. (Trong trường hợp là khóa học dưới 12 năm thì phải hoàn thành hoặc dự kiến hoàn thành khóa học dự bị tại trường được Bộ Giáo dục chỉ định).

 

②Người được Bộ Giáo dục chỉ định tương đương với điều kiện

 

 

2.Người đáp ứng được toàn bộ các điều kiện dưới đây

 

   ①Đạt tối thiểu điểm số cơ bản dưới đây trong kỳ thi EJU tổ chức tháng 6/2021 và tháng 11/2021

 

*Có thể nộp hồ sơ bằng tiếng Nhật hoặc tiếng Anh

 

・Tiếng Nhật (đọc hiểu, nghe hiểu, nghe đọc hiểu): 300 điểm

 

・Số học (course 2): 120 điểm

 

・Tự nhiên (2 môn Vật lý, Hóa học): mỗi môn 60 điểm

 

   ② Người đạt tối thiểu mức điểm trong kỳ thi tiếng Anh hoặc chứng chỉ tiếng Anh

 

     TOEFL iBT 42 điểm

 

     TOEFL PBT 440 điểm

 

     TOEIC®L&R+TOEIC®S&W 790 điểm

 

     Bài kiểm tra tiếng Anh của Cambridge: 140 điểm

 

     GTEC 960 điểm

 

     TEAP R/L+W+S 225 điểm

 

     IELTS 4.0

 

     Kiểm tra năng lực tiếng Anh thực tế  (điểm CSE): 1980 điểm

 

 

▷Thời hạn nộp hồ sơ

 

1/11/2021 (thứ Hai) ~ 30/11/2021 (thứ Ba)

 

Ngày thi

 

23/1/2022 (Chủ nhật)

 

Nội dung thi

 

Phỏng vấn (trực tuyến)

 

 

 

 

 

<Chế độ học bổng

 

Học bổng giáo dục Đại học Kỹ thuật Shibaura

Điều kiện: sinh viên năm 1 ~ năm 3 có thành tích học tập xuất sắc

 

Thời gian cấp: 1 năm

 

Giá trị: tùy thuộc vào ngành học và năm học

 

 

〇Học bổng giáo dục SI Tech

Điều kiện: là sinh viên từ năm 1 đến năm 3, được công nhận tham gia các hoạt động ngoại khóa tích cực và có thành tích học tập xuất sắc

 

Thời gian cấp: 1 năm

 

Giá trị: 120.000 yên/năm

 

 

Học bổng tư nhân hỗ trợ từ Hiệp hội hỗ trợ công nghệ Shibaura 

Điều kiện: sinh viên nhập học tại các khu vực khác ngoài khu vực trung tâm (1 thành phố và 6 tỉnh) và có hoàn cảnh kinh tế khó khăn

 

Thời gian cấp: 1 năm

 

Giá trị: 25.000 yên/tháng hoặc 300.000 yên/năm

 

 

Học bổng hỗ trợ học phú cho du học sinh tự túc

Loại 1)

Điều kiện: đạt tối thiểu 16 tín chỉ khi kết thúc kỳ 1 năm 1

 

    đạt tối thiểu 31 tín chỉ khi kết thúc năm 1

 

    đạt tối thiểu 62 tín chỉ khi kết thúc năm 2

 

    đáp ứng các điều kiện để bắt đầu nghiên cứu tốt nghiệp, nghiên cứu tổng hợp và đề án tốt nghiệp tại thời điểm kết thúc năm 3

 

 

Giá trị:  Sinh viên năm 1 ~ 2: 270.000 yên

 

             Sinh viên năm 3~ 4: 300.000 yên

 

 

Loại 2)

 

Điều kiện: đạt tốt thiểu 40 tín chỉ tại thời điểm kết thúc năm 1 và có thành tích thuộc top 10% sinh viên.

 

                  đạt tối thiểu 80 tín chỉ tại thời điểm kết thúc năm 2 và có thành tích thuộc top 10% sinh viên.

 

                  đáp ứng các điều kiện để bắt đầu nghiên cứu tốt nghiệp, nghiên cứu tổng hợp và đề án tốt nghiệp tại thời điểm kết thúc năm 3 và có thành tích thuộc   top 10% sinh viên.

 

 

Giá trị: sinh viên năm 2: 450.000 yên

 

             sinh viên năm 3~ 4: 500.000 yên 

 

 

 

2.jpg

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。


TOTAL 947 bài viết – Trang 18
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
182 2019-04-28 3625 0
181 2019-03-11 3062 0
180 2019-03-19 2319 0
179 2019-02-22 2839 0
178 2019-01-29 2654 0
177 2018-12-27 3103 0
176 2018-11-01 3007 0
175 2018-09-03 5304 0
174 2024-06-17 87 0
173 2024-05-01 180 0
172 2024-04-09 141 0
171 2024-03-19 149 0
170 2024-01-17 260 0
169 2023-12-14 367 0
168 2023-10-30 502 0
167 2023-08-24 2950 0
166 2023-06-28 1494 0
165 2023-05-30 1134 0
164 2023-03-04 1158 0
163 2023-03-07 452 0
162 2023-02-14 534 0
161 2022-12-27 1109 0
160 2022-11-15 1103 0
159 2022-10-21 1364 0
158 2022-08-25 1248 0
157 2022-07-22 2854 0
156 2022-06-10 1152 0
155 2022-05-12 2863 0
154 2022-04-22 1994 0
153 2022-03-24 1101 0
152 2022-02-13 826 0
151 2022-01-13 1248 0
150 2021-12-07 931 0
149 2021-11-09 837 0
148 2021-09-29 1054 0
147 2021-08-26 1166 0
146 2021-06-18 1834 0
145 2021-05-24 2156 0
144 2021-04-11 844 0
143 2021-03-27 956 0
142 2021-03-01 891 0
141 2021-02-01 1501 0
140 2021-01-06 1477 0
139 2020-12-11 1866 0
138 2020-11-18 966 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.