Today's Pick Up
東京近郊路線図2023-1.jpg
0  0
東京を中心として埼玉、千葉、神奈川、茨城の路線図一覧! 地下鉄から私鉄、モノレールまでこの一枚でまるわかり、気になる大学がどの駅にあるのか、周辺のアクセスも確認できます、

Thông tin du học
  • FACEBOOKへ送信
  • TWITTERへ送信
  • Google+へ送信

【新東京歯科技工士学校】Kỹ thuật viên nha khoa là gì?

作成者 mng_vn 作成日 作成日19-02-16 02:55 閲覧数2,391回 Comments0件





image001.jpg

 

image002.jpg

 

 

Hãy cùng có những trải nghiệm bổ ích quý giá trong môi trường học tập với đầy đủ trang thiết bị cơ sở vật chất tối tân của 新東京歯科技工士学校để trở thành những歯科技工士 (chuyên viên kỹ thuật nha khoa) với tay nghề đạt tiêu chuẩn Nhật Bản có thể tỏa sáng trên toàn thế giới

 

 

image003.jpg

 

 

Công việc của kỹ thuật viên nha khoa là chế tác, sửa chữa những dụng cụ nha khoa như răng bạc, răng giả phục vụ trị liệu sâu răng…, đòi hỏi mỗi kỹ thuật viên nha khoa cần phải nắm được các kiến thức, kỹ thuật về gia công kim loại, gốm sứ, điêu khắc, thiết kế kỹ thuật số…

 

 

image004.jpg

 

 

“Kỹ thuật viên nha khoa (歯科技工士)” và “Vệ sinh viên nha khoa (歯科衛生士)khác gì nhau

「歯科技工士」「歯科衛生士」đềulà những chứng chỉ nghề quốc gia, được quy định tại các luật 歯科技工士法歯科衛生士法,đòi hỏi một cá nhân cần phải trải qua quá trình đào tạo nhất định để có thể đạt được chứng chỉ và làm việc trong những lĩnh vực y tế liên quan với thân phận, địa vị được đảm bảo.

「歯科技工士」chủyếu làm việc ở các bệnh viện/phòng khám nha khoa hay các cơ sở kỹ thuật nha khoa với nhiệm vụ chế tác, sửa chữa, gia công các dụng cụ phục vụ trồng răng giả, niềng chỉnh răng.

Trongkhi đó, 「歯科衛生士」chủyếu làm việc tại các bệnh viện/phòng khám nha khoa với nhiệm vụ hỗ trợ quá trình khám bệnh/trị liệu, tư vấn chăm sóc sức khoẻ răng miệng.

Cùngvới các nha sĩ, 「歯科技工士」「歯科衛生士」kếthợp thành một đội chuyên chăm sóc, giải quyết các vấn đề liên quan tới nha khoa của bệnh nhân. Tuỳ theo chỉ thị của nha sĩ, 「歯科技工士」và 「歯科衛生士」sẽ tiến hành những công việc tương đối khác nhau. Mỗi công việc cũng yêu cầu những tố chất khác biệt, nhưng nhìn chung đây đều là những mảng công việc hết sức quan trọng trong lĩnh vực nha khoa.

 

  

 

 

Lời nhắn nhủ của học viên

Tại Đài Loan, bố mình hiện đang làm công việc liên quan tới vật liệu phục vụ nha khoa, và nhờ đó mình mới biết tới công việc 歯科技工士. Thông qua phim ảnh, mình cũng đã biết tới và trở nên thích văn hoá Nhật Bản. Mình vốn có hứng thú với việc làm ra nhiều đồ vật khác nhau, và cũng cảm thấy công việc của歯科技工士rất có ý nghĩa nên đã quyết định theo đuổi để lấy được chứng chỉ này. 新東京có môi trường học tập rất tốt với hệ thống trang thiết bị hiện đại và đội ngũ giáo viên nhiệt tình thân thiện. Ban đầu mình cũng hơi bất an về trình độ tiếng Nhật, nhưng bây giờ thì mình đã có thêm rất nhiều người bạn mới và muốn làm việc lâu dài tại Nhật! Các bạn còn đang băn khoăn về con đường cho tương lai, hãy thử ghé qua tìm hiểu về 新東京một lần xem sao nhé!

 

 


Chương trình tư vấn đặc biệt dành cho du học sinh người nước ngoài

Bao gồm cả các giờ học trải nghiệm kỹ thuật nha khoa dành cho các bạn có nguyện vọng!

 

Hãy tới tham gia để được đội ngũ nhân viên chuyên trách giải đáp các thắc mắc về học phí hay chế độ thi đầu vào nhé!

 

 

image006.jpg

 

 

科技術予備教育科 (Khoa Giáo dục dự bị Kỹ thuật Nha khoa) 

Học bao quát về kiến thức và kỹ thuật nha khoa cơ bản chỉ trong vòng 1 năm

 

 

 

image007.jpg

 

image008.jpg

 

 

歯科技工士科部 (Ngành Kỹ thuật viên Nha khoa I)

>総合歯科技工コース(Chuyên ngành Kỹ thuật Nha khoa Tổng hợp) 

>デジタル技工コース(Chuyên ngành Công nghệ Nha khoa Kỹ thuật số) 

>スポーツ技工コース(Chuyên ngành Kỹ thuật Nha khoa Thể thao) 


Sau khi tốt nghiệp 歯科技術予備教育科, các bạn du học sinh có nguyện vọng học chuyên sâu hơn về kiến thức, kỹ thuật nha khoa có thể học tiếp lên「歯科技工士科部」. Trong trường hợp này, các bạn du học sinh sẽ được miễn giảm 800,000 Yên học phí cho 2 năm học.


 

image009.jpg

 

 

Các chế độ hỗ trợ chi phí học tập

 

留学生奨励金制度(Chế độ học bổng khuyến học dành cho du học sinh)

Dành cho các bạn du học sinh có nguyện vọng theo học 歯科技術予備教育科; miễn giảm 150,000 Yên học phí. 

Đối với các bạn có nguyện vọng theo học 歯科技工士科, mức miễn giảm sẽ là 300,000 Yên cho 1 năm học, tổng cộng là 600,000 Yên cho 2 năm học.

Cần đạt tỷ lệ chuyên cần từ 90% trở lên trong quá trình theo học trường Nhật ngữ.

 

歯科技術予備教育科学費分納制度(Chế độ trả góp học phí cho học viên 歯科技術予備教育科)

Dành cho các bạn gặp khó khăn trong việc nộp toàn bộ học phí trong một lần. Các bạn có nguyện vọng xin hãy điền vào hồ sơ ứng tuyển. Sau khi vượt qua kỳ thi đầu vào, bạn chỉ cần đóng trước 100,000 Yên và nộp thêm đơn xin trả góp học phí là được.

 

兄弟・姉妹学費免除制度(Chế độ miễn gỉam học phí dành cho thân nhân học viên/cựu học viên)  

Miễn giảm 50,000 Yên học phí cho các trường hợp dưới đây. Các bạn thí sinh có nguyện vọng xin hãy điền vào hồ sơ ứng tuyển.

 

image010.jpg

Chỉ cách 5’ đi bộ từ ga Omori, 18’ đi tàu từ Shibuya, 10’ đi tàu từ Shinagawa!

 

 

 

Lịch trình tuyển sinh

 

image011.jpg

 

image012.jpg

 

 

Thôngtin tuyển sinh chi tiết xin tham khảo tại:

https://www.dt.ntdent.ac.jp/department/education?utm_source=jos&utm_medium=referral

 

 

 

 

 

 

 

Để biết thêm về 新東京歯科技工士学校, các bạn hãy click vào ảnh bên dưới nhé!


新東京歯科技工士学校.jpg

 

Mọi thắc mắc xin để lại bình luận hoặc liên hệ tới:

E-mail: jschoolvn@gmail.com

Facebook: https://www.facebook.com/thongtinduhocnhat/

hoặc https://www.facebook.com/gotojapanschool/

いいね! 0

Comments

登録されたコメントがありません。


TOTAL 1,360 bài viết – Trang 12
検索

Thông tin du học 一覧
No. Tiêu để Ngày Lượt xem Like
865 2020-03-13 4593 0
864 2020-02-26 2634 0
863 2020-01-29 2139 0
862 2020-01-07 2418 0
861 2019-12-09 3867 0
860 2019-11-27 1935 0
859 2019-11-22 2702 0
858 2019-11-15 2345 0
857 2019-09-05 2416 0
856 2019-10-28 1507 0
855 2019-08-30 2128 0
854 2019-06-26 3507 0
853 2019-07-03 3987 0
852 2019-06-06 2711 0
851 2019-05-21 2457 0
850 2019-04-27 3140 0
849 2019-04-02 2154 0
848 2019-03-20 2541 0
847 2019-02-25 2971 0
846 2019-02-02 2755 0
845 2019-01-24 3271 0
844 2019-01-18 2571 0
843 2018-12-10 2993 0
842 2018-11-14 3441 0
841 2018-10-18 3687 0
840 2018-09-27 3687 0
839 2018-09-06 3331 0
838 2018-07-09 2913 0
837 2018-07-09 2869 0
836 2018-05-01 3507 0
835 2024-06-28 65 0
834 2024-05-31 232 0
833 2024-05-10 142 0
832 2024-04-08 167 0
831 2024-01-18 228 0
830 2023-10-23 581 0
829 2023-12-21 297 0
828 2023-11-13 731 0
827 2023-06-12 1499 0
826 2023-08-18 1960 0
825 2023-07-11 1309 0
824 2023-05-31 1089 0
823 2023-04-18 1750 0
822 2023-03-14 899 0
821 2023-02-22 624 0

住所:東京都新宿区高田馬場4-28-19ト―シンビル5階
TEL:(03)3360-7998  FAX:(03)3360-7996  MAIL: goto_js@dai-go.co.jp
Copyright©2012 DAIGO Co. Ltd . All Rights Reserved.